Xem nhiều
LÃNH ĐẠO QUA CÁC THỜI KỲ I. DANH SÁCH BÍ THƯ ĐẢNG BỘ XÃ QUA CÁC THỜI KỲ | ||||
STT | Họ và tên | Thời gian công tác | Ghi chú | |
1 | Cao Phú Xuân | 4/1964 - 6/1965 |
| |
2 | Cao Thông Sức | 6/1965 - 6/1970 |
| |
3 | Cao Minh Tơ | 6/1970 - 1974 |
| |
4 | Bùi Ngọc Nhân | 1975 - 1977 |
| |
5 | Lê Minh Quyền | 1978 - 6/1980 |
| |
6 | Cao Minh Tơ | 6/1980 - 11/1982 |
| |
7 | Bùi Ngọc Nhân | 11/1982- 5/1985 |
| |
8 | Hà Thị Quân | 5/1985 - 2000 |
| |
9 | Hà Thị Dung | 2001 - 2007 |
| |
10 | Trương Công Ẩm | 2007 - 2020 |
| |
11 | Lê Hùng Vui | 2020 - |
| |
|
|
|
| |
II. DANH SÁCH CHỦ TỊCH UBND XÃ QUA CÁC THỜI KỲ | ||||
STT | Họ và tên | Thời gian công tác | Ghi chú | |
1 | Cao Thông Sức | 4/1964 - 6/1965 |
| |
2 | Cao Ngọc Thịnh | 6/1965 - 6/1966 |
| |
3 | Cao Minh Tơ | 6/1966 - 6/1970 |
| |
4 | Cao Văn Tài | 6/1970 - 1974 |
| |
5 | Hà Lan Huê | 1975 - 6/1976 |
| |
6 | Mai Văn Phóng | 6/1976 - 1980 |
| |
7 | Hà Xuân Oanh | 6/1980 - 5/1985 |
| |
8 | Bùi Văn Nhớ | 5/1985 - 10/1985 |
| |
9 | Cao Minh Thân | 11/1985 - 10/1986 | Quyền Chủ tịch | |
10 | Cao Xuân Min | 10/1986 - 2/1992 |
| |
11 | Cao Ngọc Sơn | 2/1992 - 2000 |
| |
12 | Trương Công Ẩm | 2001 - 2007 |
| |
13 | Cao Minh Tự | 2007 - 2019 |
| |
14 | Cao Văn Tình | 2019 - 2020 |
| |
15 | Cao Văn Tình | 2020 - |
| |
|
|
|
| |
III. DANH SÁCH BCH ĐẢNG BỘ QUA CÁC THỜI KỲ 1. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ LÂM THỜI | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Phú Xuân | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Thông Sức | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Trương Công Thơ | PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Cao Ngọc Thịnh | Xã đội trưởng |
| |
5 | Cao Kim Liên | PCT- Nông lâm |
| |
6 | Bùi Chí Hưng | Trực VP Đảng ủy, UBND xã |
| |
7 | Phạm Đình Nhung | Bí thư Đoàn xã |
| |
|
|
|
| |
2. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA I Nhiệm kỳ 1964 - 1965 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Phú Xuân | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Thông Sức | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Trương Công Thơ | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Bùi Chí Hưng | Trực Đảng ủy - UBND |
| |
5 | Cao Ngọc Thịnh | Xã đội trưởng |
| |
6 | Cao Kim Liên | PCT- Nông lâm |
| |
7 | Phạm Đình Nhung | Bí thư Đoàn xã |
| |
|
|
|
| |
3. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA II Nhiệm kỳ 1965 - 1966 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Thông Sức | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Ngọc Thịnh | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Minh Lý | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Hà Minh Nghĩa | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Cao Minh Tơ | Xã đội trưởng |
| |
6 | Cao Kim Liên | PCT -Nông lâm |
| |
7 | Cao Thị Viễn | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
|
|
|
| |
4. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA III Nhiệm kỳ 1966 - 1967 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Thông Sức | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Minh Tơ | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Minh Lý | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Cao Văn Tài | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Trương Đình Chiểu | Xã đội trưởng |
| |
6 | Lương Văn Ngon | Bí thư Đoàn xã |
| |
7 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
8 | Cao Thị Viễn | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
9 | Cao Thị Huân | Trực VP UBND xã |
| |
10 | Đỗ Ngọc Đào | Ủy viên VH-XH |
| |
|
|
|
| |
5. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA IV Nhiệm kỳ 1967 - 1968 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Thông Sức | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Minh Tơ | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Minh Lý | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Bùi Ngọc Nhủ | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Phạm Công Kiên | Xã đội trưởng |
| |
6 | Lương Văn Ngon | Bí thư Đoàn xã |
| |
7 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
8 | Cao Thị Viễn | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
9 | Cao Thị Huân | Trực VP UBND xã |
| |
10 | Đỗ Ngọc Đào | Cơ sở Hồng Thái |
| |
|
|
|
| |
6. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA V Nhiệm kỳ 1968 - 1970 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Thông Sức | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Minh Tơ | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Minh Lý | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Hà Xuân Hồng | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Phạm Công Kiên | Xã đội trưởng |
| |
6 | Lương Văn Ngon | Bí thư Đoàn xã |
| |
7 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
8 | Cao Thị Huân | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
9 | Hà Minh Tráng | Trực VP UBND xã |
| |
|
|
|
| |
7. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA VI Nhiệm kỳ 1970 - 1972 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Minh Tơ | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Văn Tài | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Minh nghĩa | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Hà Xuân Hồng | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Phạm Công Kiên | Xã đội trưởng |
| |
6 | Hà Thị Vần | Bí thư Đoàn xã |
| |
8 | Hà Thị Quân | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
9 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
|
|
|
| |
8. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA VII Nhiệm kỳ 1972 - 1973 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Minh Tơ | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Văn Tài | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Minh Tráng | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Hà Xuân Hồng | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
6 | Hà Thái Dương | Xã đội trưởng |
| |
7 | Hà Thị Vần | Bí thư Đoàn xã |
| |
8 | Hà Thị Quân | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
|
|
|
| |
9. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA VIII Nhiệm kỳ 1973 - 1975 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Minh Tơ | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Văn Tài | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Minh Tráng | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Cao Xuân Min | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Hà Lan Huê | PCT Nông lâm |
| |
6 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
7 | Tạ Quang Tùng | Trực VP UBND xã |
| |
8 | Hà Thái Dương | Xã đội trưởng |
| |
9 | Hà Thị Quân | Bí thư Đoàn xã |
| |
10 | Quách Thị Thu | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
|
|
|
| |
10. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA IX Nhiệm kỳ 1975 - 1976 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Ngọc Nhân | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Hà Lan Huê | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Minh Tráng | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Cao Xuân Min | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
6 | Tạ Quang Tùng | Trực VP UBND xã |
| |
7 | Phạm Công Kiên | Xã đội trưởng |
| |
8 | Hà Thị Quân | Bí thư Đoàn xã |
| |
9 | Quách Thị Thu | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
|
|
|
| |
11. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA X Nhiệm kỳ 1976 - 1978 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Ngọc Nhân | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Mai Văn Phóng | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Trương Sỹ Tài | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Hà Lan Huê | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Cao Xuân Min | Xã đội trưởng |
| |
6 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
7 | Hà Thị Quân | Trực VP UBND xã |
| |
8 | Trương Đình Lượng | Bí thư Đoàn xã |
| |
9 | Quách Thị Thu | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
|
|
|
| |
12. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XI Nhiệm kỳ 1978 - 1980 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Lê Minh Quyền | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Mai Văn Phóng | PBT Đảng ủy - CT UBHC xã |
| |
3 | Hà Thị Quân | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Bùi Ngọc Nhân | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Cao Xuân Min | Xã đội trưởng |
| |
6 | Đỗ Hiếu | PCT Tài mậu |
| |
7 | Trương Đình Lượng | Bí thư Đoàn xã |
| |
8 | Hà Lan Huê | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
9 | Đỗ Xuân Ngọ | Trực VP UBND xã |
| |
|
|
|
| |
13. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XII Nhiệm kỳ 1980 - 1982 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Cao Minh Tơ | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Hà Xuân Oanh | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Hà Thị Quân | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Bùi Ngọc Nhân | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Cao Xuân Min | Xã đội trưởng |
| |
6 | Bùi Văn Oanh | PCT-Nông lâm |
| |
7 | Đỗ Xuân Ngọ | Trực UBND xã |
| |
8 | Hà Lan Huê | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
9 | Trương Đình Lượng | Bí thư Đoàn xã |
| |
10 | Cao Minh Thân | Cơ sở Hợp Thành |
| |
11 | Bùi Văn Nhớ | Cơ sở Thành Công |
| |
14. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XIII Nhiệm kỳ 1983 - 1985 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Ngọc Nhân | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Hà Xuân Oanh | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Cao Xuân Min | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Hà Thị Quân | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Cao Ngọc Sơn | Công tác Đoàn |
| |
6 | Bùi Văn Oanh | PCT-Nông lâm |
| |
7 | Phạm Bá Nhung | Xã đội trưởng |
| |
8 | Lê Xuân Tuyết | Trực UBND xã |
| |
9 | Quách Thị Thu | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
10 | Cao Minh Thân | Cơ sở Hợp Thành |
| |
11 | Bùi Văn Nhớ | Cơ sở Thành Công |
| |
|
|
|
| |
15. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XIV Nhiệm kỳ 1985 - 1987 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Thị Quân | Huyện UV-Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Bùi Văn Nhớ | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Cao Xuân Min | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Cao Ngọc Sơn | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Cao Minh Thân | PCT-Nông lâm |
| |
6 | Lê Đức Canh | Xã đội trưởng |
| |
7 | Cao Đăng Dung | Trực UBND xã |
| |
8 | Cao Thế Hanh | Bí thư Đoàn xã |
| |
9 | Quách Thị Thu | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
10 | Bùi Văn Nhủ | CT Hội Nông dân |
| |
11 | Bùi Thảo Nguyên | Cơ sở Nâm Trẹn |
| |
12 | Hà Bá Ngoan | Cơ sở Thành Công |
| |
13 | Trương Công Ẩm | Cơ sở Muốt |
| |
|
|
|
| |
16. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XV Nhiệm kỳ 1988 - 1991 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Thị Quân | Huyện UV-Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Xuân Min | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Cao Ngọc Sơn | TV. Trực Đảng ủy |
| |
4 | Vũ Xuân Phái | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
5 | Cao Minh Thân | TV. PCT-Nông lâm |
| |
6 | Hà Xuân Dụng | Xã đội trưởng |
| |
7 | Bùi Văn Nhủ | CT Hội Nông dân |
| |
8 | Cao Thế Hanh | Bí thư Đoàn xã |
| |
9 | Hà Tiến Sỹ | Trực UBND xã |
| |
10 | Quách Thị Thu | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
11 | Trương Công Ẩm | Cơ sở Muốt |
| |
12 | Cao Đăng Dung | Cơ sở Nâm |
| |
13 | Hà Bá Ngoan | Cơ sở Thành Công |
| |
|
|
|
| |
17. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XVI Nhiệm kỳ 1992 - 1994 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Thị Quân | Huyện UV-Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Ngọc Sơn | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Cao Minh Tự | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Trần Đình | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Tống Phong Phú | PCT-Nông lâm |
| |
6 | Phạm Phúc Thơ | Xã đội trưởng |
| |
7 | Bùi Minh Nhất | Bí thư Đoàn xã |
| |
8 | Hà Thị Vần | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
9 | Cao Minh Thân | Cơ sở Nâm Trẹn |
| |
10 | Hà Bá Ngoan | Cơ sở Thành Công |
| |
11 | Cao Xuân Min | Không phân công |
| |
|
|
|
| |
18. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XVII Nhiệm kỳ 1994 - 1996 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Thị Quân | Huyện UV-Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Ngọc Sơn | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Cao Minh Tự | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Trần Đình | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Trương Công Ẩm | PCT-HĐND xã |
| |
6 | Phạm Phúc Thơ | Xã đội trưởng |
| |
7 | Hà Thị Vần | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
8 | Cao Vũ Hải | Bí thư Đoàn xã |
| |
9 | Vũ Xuân Phái | PCT-Nông lâm |
| |
10 | Nguyễn Văn Hào | Cơ sở Thành Long |
| |
11 | Hà Bá Ngoan | Cơ sở Thành Công |
| |
|
|
|
| |
19. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XVIII Nhiệm kỳ 1996 - 2000 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Thị Quân | Huyện UV-Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Ngọc Sơn | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Vũ Xuân Phái | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Hà Thị Dung | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Trương Công Ẩm | PCT-HĐND xã |
| |
6 | Phạm Phúc Thơ | Xã đội trưởng |
| |
7 | Hà Thị Vần | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
8 | Cao Vũ Hải | Bí thư Đoàn xã |
| |
9 | Hà Xuân Nam | Trực VP UBND xã |
| |
10 | Cao Minh Tự | Ủy viên GT-TL-VHXH |
| |
11 | Đinh Văn Thê | Cơ sở Phâng Khánh |
| |
|
|
|
| |
20. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XVIII Nhiệm kỳ 2000 - 2005 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Thị Dung | Huyện UV-Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Trương Công Ẩm | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Cao Minh Tự | TV - PCT - Trưởng CA xã |
| |
4 | Đinh Văn Thê | Trực Đảng ủy |
| |
5 | Bùi Văn Oanh | PCT-HĐND xã |
| |
6 | Phạm Phúc Khâm | Xã đội trưởng |
| |
7 | Vũ Văn Khiêu | Trực VP UBND xã |
| |
8 | Cao Vũ Hải | Ủy viên văn hóa |
| |
9 | Hà Minh Thoái | Bí thư Đoàn xã |
| |
10 | Hà Thị Vần | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
11 | Lương Sông Cầu | Cơ sở Phâng Khánh |
| |
|
|
|
| |
21. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XX Nhiệm kỳ 2005 - 2010 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Hà Thị Dung | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Trương Công Ẩm | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Đinh Văn Thê | TV - PCT HĐND xã |
| |
4 | Bùi Văn Oanh | PCT-Nông lâm |
| |
5 | Cao Minh Tự | PCT-VH-XH |
| |
6 | Hà Minh Thoái | Trực Đảng ủy |
| |
7 | Lương Sông Cầu | Trưởng Công an xã |
| |
8 | Cao Vũ Hải | Xã đội trưởng |
| |
9 | Hà Văn Trường | Bí thư Đoàn xã |
| |
10 | Cao Thị Tươi | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
11 | Phạm Quốc Dân | Cơ sở Cò Cánh |
| |
12 | Nguyễn Văn Hào | Cơ sở Thành Long 1 |
| |
13 | Nguyễn Thị Thịnh | Cơ sở trường THCS |
| |
|
|
|
| |
22. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XXI Nhiệm kỳ 2010 - 2015 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Trương Công Ẩm | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Minh Tự | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Hà Văn Trường | PBT Thường trực Đảng ủy |
| |
4 | Cao Văn Tình | TV- PCT UBND xã |
| |
5 | Hà Minh Thoái | PCT-HĐND xã |
| |
6 | Quách Thị Nhàn | PCT-Nông lâm |
| |
7 | Đinh Văn Thê | Chủ tịch MTTQ xã |
| |
8 | Hà Văn Chung | Trưởng Công an xã |
| |
9 | Cao Vũ Hải | Xã đội trưởng |
| |
10 | Cao Thị Tươi | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
11 | Vũ Văn Khiêu | Trực VP UBND xã |
| |
12 | Lê Văn Tuấn | Bí thư Đoàn xã |
| |
13 | Phạm Quốc Dân | Cơ sở Cò Cánh |
| |
14 | Cao Tiền Tiến | Cơ sở Muốt |
| |
15 | Nguyễn Thị Thịnh | Cơ sở trường THCS |
| |
|
|
|
| |
23. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XXII Nhiệm kỳ 2015 - 2020 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Trương Công Ẩm | Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Cao Minh Tự | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Hà Văn Trường | PBT Thường trực Đảng ủy |
| |
4 | Cao Văn Tình | TV- PCT UBND xã |
| |
5 | Hà Minh Thoái | TV- Chủ tịch MTTQ xã |
| |
6 | Cao Thị Tươi | PCT-HĐND xã |
| |
7 | Hà Văn Chung | Trưởng Công an xã |
| |
8 | Cao Vũ Hải | Xã đội trưởng |
| |
9 | Hà Thị Hường | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
10 | Bùi Thị Thiên | Bí thư Đoàn xã |
| |
11 | Lê Văn Tuấn | Chủ tịch Hội CCB |
| |
12 | Quách Thị Nhàn | Chủ tịch Hội Nông dân |
| |
13 | Hà Văn Nhân | VP Đảng ủy |
| |
14 | Vũ Việt Hùng | Cơ sở Cánh Én |
| |
15 | Quách Thị Thực | Cơ sở Thành Long 1 |
| |
|
|
|
| |
24. BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ KHÓA XXIII Nhiệm kỳ 2020 - 2025 | ||||
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Lê Hùng Vui | Huyện ủy viên - Bí thư Đảng ủy |
| |
2 | Bùi Tiến Dũng | PBT Đảng ủy - CT UBND xã |
| |
3 | Hà Minh Thoái | PBT Thường trực Đảng ủy |
| |
4 | Hà Văn Chung | TV- PCT UBND xã |
| |
5 | Hà Thị Hường | TV- Chủ tịch MTTQ xã |
| |
6 | Lê Văn Tuấn | PCT-HĐND xã |
| |
7 | Nguyễn Hữu Tâm | Trưởng Công an xã |
| |
8 | Cao Vũ Hải | Xã đội trưởng |
| |
9 | Nguyễn Thị Hương | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
| |
10 | Bùi Thị Thiên | Bí thư Đoàn xã |
| |
11 | Hà Văn Tùng | Chủ tịch Hội CCB |
| |
12 | Bùi Văn Lương | VP UBND xã |
| |
13 | Vũ Việt Hùng | Cơ sở Cánh Én |
| |
14 | Phạm Thị Thắng | Cơ sở trường Mầm Non |
| |
15 |
|
|
| |